27 Dec

The 75 KPIs Every Manager Should Know About

The 75 KPIs Every Manager Should Know About

To measure financial performance:

1.  Net Profit

2.  Net Profit Margin

3.  Gross Profit Margin

4.  Operating Profit Margin

5.  EBITDA

6.  Revenue Growth Rate

7.  Total Shareholder Return (TSR)

8.   Economic Value Added (EVA)

9.   Return on Investment (ROI)

10. Return on Capital Employed (ROCE)

11. Return on Assets (ROA)

12. Return on Equity (ROE)

13. Debt-to-Equity (D/E) Ratio

14. Cash Conversion Cycle (CCC)

15. Working Capital Ratio

16. Operating Expense Ratio (OER)

17. CAPEX to Sales Ratio

18. Price Earnings Ratio (P/E Ratio)

 

To understand your customers:

19. Net Promoter Score (NPS)

20. Customer Retention Rate

21. Customer Satisfaction Index

22. Customer Profitability Score

23. Customer Lifetime Value

24. Customer Turnover Rate

25. Customer Engagement

26. Customer Complaints

 

To gauge your market and marketing efforts:

27. Market Growth Rate

28. Market Share

29. Brand Equity

30. Cost per Lead

31. Conversion Rate

32. Search Engine Rankings (by keyword) and click-through rate

33. Page Views and Bounce Rate

34. Customer Online Engagement Level

35. Online Share of Voice (OSOV)

36. Social Networking Footprint

37. Klout Score

 

To measure your operational performance:

38. Six Sigma Level

39. Capacity Utilisation Rate (CUR)

40. Process Waste Level

41. Order Fulfilment Cycle Time

42. Delivery In Full, On Time (DIFOT) Rate

43. Inventory Shrinkage Rate (ISR)

44. Project Schedule Variance (PSV)

45. Project Cost Variance (PCV)

46. Earned Value (EV) Metric

47. Innovation Pipeline Strength (IPS)

48. Return on Innovation Investment (ROI2)

49. Time to Market

50. First Pass Yield (FPY)

51. Rework Level

52. Quality Index

53. Overall Equipment Effectiveness (OEE)

54. Process or Machine Downtime Level

55. First Contact Resolution (FCR)

 

To understand your employees and their performance:

56. Human Capital Value Added (HCVA)

57. Revenue Per Employee

58. Employee Satisfaction Index

59. Employee Engagement Level

60. Staff Advocacy Score

61. Employee Churn Rate

62. Average Employee Tenure

63. Absenteeism Bradford Factor

64. 360-Degree Feedback Score

65. Salary Competitiveness Ratio (SCR)

66. Time to Hire

67. Training Return on Investment

 

To measure your environmental and social sustainability performance:

68. Carbon Footprint

69. Water Footprint

70. Energy Consumption

71. Saving Levels Due to Conservation and Improvement Efforts

72. Supply Chain Miles

73. Waste Reduction Rate

74. Waste Recycling Rate

75. Product Recycling Rate

Source: Bernard Marr & Co.

 

 

19 Nov

[Vietnam-specific] Các chỉ số KPI cho doanh nghiệp

 

  1. KPI cho Trưởng Phòng Kinh doanh
Lĩnh vực Mô tả Thước đo Chỉ số/tháng
Xây dựng  hệ thống kinh doanh Thiết lập đại lý và nhà phân phối Đại lý  
Ổn định hệ thống kinh doanh Đảm bảo doanh số / tháng Cuốn  
Báo cáo số liệu Các số liệu về kinh doanh,  kho, tiêu thụ Lần  
 
Kiểm soát công nợ Báo cáo số liệu tiêu thụ Lần  
Thu hồi công nợ Báo cáo lượng công nợ thu hồi Lần  
Brain storm Đóng góp ý kiến để phát triển hệ thống kinh doanh & sản phẩm Số lần  
 
Đánh giá nhân viên Bảng đánh giá nhân viên mỗi tháng Lần  
Hoàn thành báo cáo Số lần không hoàn thành hoặc hoàn thành chậm các báo cáo cần thiết. Lần  
Nội qui của công ty Vi phạm nội qui Lần  
Tham gia các buổi họp, sinh hoạt chung của công ty, các buổi huấn luyện Vắng mặt, đi trễ trừ trường hợp có lý do chính đáng  hoặc buổi họp nằm ngoài vị trí công việc Lần  
  1. KPI cho Sales Admin
Lĩnh vực Mô tả Thước đo Chỉ số/tháng
Lưu trữ số liệu Lưu trữ đầy đủ tất cả các số liệu có liên quan đến công tác kinh doanh file  
Tập hợp và phân tích Tập hợp các số liệu hàng tuần: lượng kinh doanh, số liệu đại lý, KH trung thành, cấp bổ sung, biếu tặng, lượng tiêu thụ file  
Bán hàng qua điện thoại Liên lạc với các khách hàng cũ & tiềm năng Lần  
Quản lý và chăm sóc khách hàng Liên lạc qua điện thoại với các khách hàng, đại lý & giải đáp các vấn đề có liên quan trong phạm vi trách nhiệm Lần  
Phối hợp quản lý và thu hồi công nợ Đối chiếu số liệu kinh doanh, tiêu thụ của từng đại lý. Đưa kết quả công nợ mỗi tháng Lần  
 
Hoàn thành báo cáo Số lần không hoàn thành hoặc hoàn thành chậm các báo cáo cần thiết. Lần  
Nội qui của công ty Vi phạm nội qui Lần  
 
  1. KPI cho Sales Executive
Lĩnh vực Mô tả Thước đo Chỉ số/tháng
Thiết lập đại lý Tìm kiếm và phát triển đại lý Đại lý  
Đảm bảo doanh số Đảm bảo doanh số Cuốn  
Thu hồi báo tồn Thu hồi và nhập kho báo tồn từ các đại lý Cuốn  
Quản lý thông tin khách hàng Nắm rõ các thông tin khách hàng, cách thức giao nhận Đại lý  
Thu hồi công nợ Kiểm soát, nhắc nhở và thu hồi công nợ Lần  
Tham gia các buổi họp, sinh hoạt chung của công ty, các buổi huấn luyện Vắng mặt, đi trễ trừ trường hợp có lý do chính đáng  hoặc buổi họp ngoài vị trí công việc Lần  
Hoàn thành báo cáo Số lần không hoàn thành hoặc hoàn thành chậm các báo cáo cần thiết. Lần  
Nội qui của công ty Vi phạm nội qui Lần  
         
  1. KPI cho Sales Support
Lĩnh vực Mô tả Thước đo Chỉ số/tháng
Thu tiền bạn đọc Thu chính xác tiền và nhanh trong ngày Lần  
Cung cấp báo đến các đại  lý theo yêu cầu của Trường Phòng Kinh doanh Cung cấp báo cho các đại lý Đại lý  
Thu hồi báo tồn Thu hồi và nhập kho báo tồn từ các đại lý Cuốn  
Quản lý thông tin khách hàng Nắm rõ các thông tin khách hàng, cách thức giao nhận Đại lý  
Thu hồi công nợ Kiểm soát, nhắc nhở và thug  hồi công nợ Lần  

 

Call Now Button